クルアーンの対訳

ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

Scan the qr code to link to this page

سورة القارعة - Chương Al-Qari’ah (Sự Kinh Hoàng Khiếp Vía)

ページ番号

節(アーヤ)を表示
脚注を表示

節 : 1
ٱلۡقَارِعَةُ
Al-Qari’ah!
節 : 2
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Al-Qari’ah là gì vậy?
節 : 3
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) có biết Al-Qari’ah là gì không?
節 : 4
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
Đó là Ngày mà con người sẽ giống như những con bướm bay tán loạn.
節 : 5
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
Và những ngọn núi sẽ giống như những sợi lông cừu nhẹ nhàng bay đi.
節 : 6
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Vì vậy, đối với ai mà chiếc cân (chứa việc thiện) của y nặng.
節 : 7
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
Y sẽ có được một đời sống hài lòng và toại nguyện (nơi Thiên Đàng).
節 : 8
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Còn đối với ai mà chiếc cân (chứa việc thiện) của y nhẹ.
節 : 9
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
Chỗ ở của y sẽ là Hawiyah.
節 : 10
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) biết Hawiyah là gì không?
節 : 11
نَارٌ حَامِيَةُۢ
(Đó là) ngọn lửa cháy dữ dội.
送信されました