د قرآن کریم د معناګانو ژباړه

ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا

Scan the qr code to link to this page

سورة الهمزة - Chương Al-Humazah (Kẻ Vu Khống)

د مخ نمبر

آیت

د آیت د متن ښودل
د حاشيې ښودل

آیت : 1
وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
Thật tai hại cho kẻ vu khống và nói xấu người khác.
آیت : 2
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
Kẻ chỉ biết tích lũy tiền bạc và đếm đi đếm lại.
آیت : 3
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
Y tưởng rằng tiền bạc và của cải sẽ làm cho y sống mãi.
آیت : 4
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
Không! Chắc chắn y sẽ bị ném vào Hutamah.
آیت : 5
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) biết Hutamah là gì không?
آیت : 6
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
Đó là lửa của Allah, được đốt cháy lên.
آیت : 7
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
Nó sẽ bốc lên tận các quả tim.
آیت : 8
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
Quả thật, nó sẽ bao vây chúng.
آیت : 9
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
Bên trong các cột lửa cháy tỏa rộng.
په کامیابۍ سره ولیږل شو