クルアーンの対訳

ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

Scan the qr code to link to this page

سورة الفيل - Chương Al-Fil (Con Voi)

ページ番号

節(アーヤ)を表示
脚注を表示

節 : 1
أَلَمۡ تَرَ كَيۡفَ فَعَلَ رَبُّكَ بِأَصۡحَٰبِ ٱلۡفِيلِ
(Này hỡi Muhammad!) Ngươi đã không thấy cách Thượng Đế của Ngươi đối xử với đoàn quân cưỡi voi ư?
節 : 2
أَلَمۡ يَجۡعَلۡ كَيۡدَهُمۡ فِي تَضۡلِيلٖ
Chẳng phải Ngài đã phá hỏng kế hoạch của bọn chúng?
節 : 3
وَأَرۡسَلَ عَلَيۡهِمۡ طَيۡرًا أَبَابِيلَ
Chẳng phải Ngài đã gửi đàn chim bay đến thành từng đoàn đến tiêu diệt chúng?
節 : 4
تَرۡمِيهِم بِحِجَارَةٖ مِّن سِجِّيلٖ
(Đàn chim) đã ném chúng với những viên đá Sijjil.
節 : 5
فَجَعَلَهُمۡ كَعَصۡفٖ مَّأۡكُولِۭ
Làm chúng chết la liệt như những cọng rạ khô sau mùa gặt hái.
送信されました